Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
平時 bình thời
1
/1
平時
bình thời
[
bình thì
]
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúc yên ổn, không giặc giã. Như Bình thuận.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bình Sái Châu kỳ 2 - 平蔡州其二
(
Lưu Vũ Tích
)
•
Đề Nhạc Dương lâu - 題岳陽樓
(
Trịnh Hoài Đức
)
•
Đối tửu ca - 對酒歌
(
Tào Tháo
)
•
Khúc giang - 曲江
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Liêm Pha bi - 廉頗碑
(
Nguyễn Du
)
•
Nghệ An chu trung - 乂安舟中
(
Thái Thuận
)
•
Pháo đài - 炮臺
(
Nguyễn Du
)
•
Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師
(
Trịnh Hoài Đức
)
•
Tây Lương kỹ - 西涼伎
(
Bạch Cư Dị
)
•
Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0